1. Mã bậc đào tạo
Bậc đào tạo |
Mã chữ |
Mã số |
Cao đẳng (các nghề đào tạo) |
CĐN |
04 |
Cao đẳng (các ngành đào tạo) |
CĐ |
03 |
2. Mã ngành/nghề
TT |
Tên ngành/nghề |
Mã ngành/nghề |
Trực thuộc khoa |
|
Mã chữ |
Mã Số |
|||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
CK |
01 |
Cơ khí |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
OTO |
02 |
Cơ khí Động lực |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử |
Đ-ĐT |
03 |
Điện-Điện tử |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh |
NL |
04 |
Nhiệt lạnh |
5 |
Công nghệ Thông tin |
TH |
06 |
Công nghệ thông tin |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
CĐT |
07 |
Cơ khí |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
ĐTTT |
08 |
Điện-Điện tử |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động |
TĐ |
09 |
Điện-Điện tử |
9 |
Kế toán doanh nghiệp |
KT |
12 |
Bộ môn Kinh tế |
10 |
Cơ khí Chế tạo (Cắt gọt Kim loại) |
CGKL |
61 |
Cơ khí |
11 |
Cơ khí Sửa chữa (Nguội sửa chữa Máy công cụ) |
SCCK |
62 |
Cơ khí |
12 |
Hàn |
HAN |
63 |
Cơ khí |
13 |
Kỹ thuật Máy lạnh và Điều hòa không khí (Điện lạnh) |
KTML |
64 |
Nhiệt lạnh |
14 |
Bảo trì, Sửa chữa Ôtô (Công nghệ Ôtô) |
CKOTO |
65 |
Cơ khí Động lực |
15 |
Điện công nghiệp |
ĐCN |
66 |
Điện-Điện tử |
16 |
Điện tử công nghiệp |
ĐTCN |
67 |
Điện-Điện tử |
17 |
Quản trị Mạng máy tính |
QTM |
68 |
Công nghệ thông tin |
18 |
Kỹ thuật Sửa chữa, lắp ráp máy tính |
SCLRMT |
69 |
Công nghệ thông tin |
3. Mã tên lớp học
[mã bậc(mã chữ)] [mã ngành(mã chữ)] [mã loại hình đào tạo (mã chữ)] [khoá học(hai số cuối của năm)] [ký tự phân biệt lớp]
Trong đó mã bậc (mã chữ) được đánh như ở mục 1, mã ngành (mã chữ) được đánh như ở mục 2, khoá học là 2 ký tự cuối của năm nhập học, ký tự phân biệt lớp là A,B,C,… Trong đó mã loại hình đào tạo nếu là CQ (chính quy) thì không đưa vào mã tên lớp học. Ví dụ: CĐNCGKL23A: bậc cao đẳng các nghề đào tạo, ngành Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại), loại hình đào tạo chính qui, nhập học năm 2023, lớp A.
4. Mã loại hình đào tạo
Loại hình đào tạo |
Mã chữ |
Mã số |
Chính qui |
CQ |
1 |
5. Mã SV
[mã bậc(mã số)].[mã ngành(mã số)].[khoá(hai số cuối của năm)].[mã loại hình đào tạo(mã số)].[số thứ tự]
Ví dụ: Mã SV 04.61.23.1.168 chỉ một SV lớp Cao đẳng (các nghề đào tạo), ngành Cơ khí Chế tạo (Cắt gọt kim loại), nhập học khoá 2023, hệ chính quy và có số thứ tự là 168.